Việc học một ngôn ngữ mới như tiếng nhật thì việc học từ vựng tiếng nhật là điều cực kỳ quan yếu

Thảo luận trong 'Chợ Linh Tinh' bắt đầu bởi phamvietdinh, 24/7/17.

  1. phamvietdinh

    phamvietdinh Member

    từ vị tiếng nhật theo chủ đề chuyên lĩnh vực ô tô hoc tieng nhat co ban
    thời gian đăng: 26/12/2015 09:10
    từ vị tiếng nhật chuyên lĩnh vực rất hữu dụng có Các bạn đang trong ngành chậm triển khai. Nhưng cũng giúp ích hồ hết cho Cả nhà học viên đang học tiếng nhật đấy nhé.
    từ vựng tiếng Nhật chuyên nghành ôtô

    [​IMG]

    từ vựng tiếng Nhật chuyên nghành ôtô học tiếng nhật trực tuyến hiệu quả

    Việc học một ngôn ngữ mới như tiếng nhật thì việc học từ vựng tiếng nhật là điều cực kỳ quan yếu . lúc bạn có cho mình 1 vốn từ vị thật phong phú thì bạn sẽ cảm thấy tự tín hơn gần như trong các cuộc chuyện trò đó.Hơn nữa khi học tốt các từ tiếng nhật chuyên lĩnh vực bạn sẽ với lợi thế hơn trong côn việc của bản thân trong khoảng thời gian dài hay trong thời khắc hiên tại lúc các doanh nghiệp của nhật tại Việt Nam ngày một nhiều.

    cùng Học từ vị tiếng nhật chuyên lĩnh vực ô tô nhé.


    1. áp dụng, ứng dụng適用(てきよう)Application
    hai. Ẩn, giấu kín隠す(かくす)Hide
    3. tác động xấu悪影響(あくえいきょう)Mischief …
    4. An toàn安全(あんぜん)Safety
    5. lược đồ, bản vẽ sơ lược略図(りゃくず)Schematic drawing
    6. Bản vẽ thiết kế図面(ずめん)Drawing
    7. Bản hướng dẫn説明書(せつめいしょ)Manual
    8. Bản kế hoạch計画書(けいかうしょ)Planning.
    9. Bán kính半径(はんけい) (R)Radius
    10. Bán kính mặt cầu球の半径 (きゅう の はんけい)(SR)Sphere Radius
    11. Ấn xuống, khống chế, áp chế抑える、押さえる(おさえる)Hold, choke, control, restrain, subdue, contain
    12. Âm thanh音(おと)Sound, noise
    13. Ánh sáng光(ひかり)Light
    14. Bản phác thảoスケッチSketch
    15. Bản thảo原稿(げんこう)Manuscript, copy
    16. Bản thể, thực thể本体(ほんたい)Substance
    17. Bẩn thỉu汚す(よごす)Dirty
    18. Bản vẽ chi tiết詳細図(しょうさいず)Detail drawing
    19. Bản vẽ chiếu bằng平面図(へいめんず)Plan view
    20. Bản vẽ chiếu cạnh側面図(そくめんず)Side view
    21. Bản vẽ hình chiếu chính主投影図(しゅとうえいず)Principal view
    22. Bản vẽ mặt trước正面図(しょうめんず)Front view
    23. Bản vẽ tổng quan全体図(ぜんたいず)General drawing
    24. Bảng biểu一覧List
    25. Bảng kiểm traチェックリスト
    26. Bằng nhau, cân bằng均一(きんいつ)Uniform, homogeneous
    27. Bằng phẳng, nhẵn nhụi扁平(へんぺい)Splay
    28. Bảng tên名札(なふだ)Name card
    29. Bánh răngギヤGean
    30. Bánh răng ô tô歯車(はぐるま)、モシュールModule
    31. Bánh xe sau後輪(こうりん)Back wheel, rear wheel
    32. Bánh xe trước前輪(ぜんりん)Front wheel
    33. Bánh xe車輪(しゃりん)、輪(りん、わ), ホ イルWheel

    học tiếng Nhật trực tuyến

    [​IMG]

    Xem Thêm : Ra mắt hệ thống học tiếng Nhật trực tuyến tại SOFL


    34. Bão, gió lớn台風(たいふう)Typhoon
    35. Báo cáo報告(ほうこく)Report
    36. Con số ngày日報(にっぽう)Daily report
    37. Con số tuần週報(しゅうほう)Weekly report
    38. Con số tháng月報(げっぽう)Monthly report
    39. Bảo đảm, bảo hành保証(ほしょう)Warranty, guarantee
    40. Bao hàm, đựng đựng含む(ふくむ)Contain, include
    41. Bảo hiểm保険(ほけん)Insurance
    42. Bảo quản, duy trì整備(せいび)Maintenance
    43. Bắt đầu開始(かいし)Opening, Beginning, start
    44. Bất mãn, bất bình不満(ふまん)Complaint, grumble
    45. Bắt tay vào việc着手(ちゃくしゅ)Begin
    46. Bẻ gập, bẻ gẫy折れる(おれる)Break, bend
    47. kế bên, xung quanh傍ら(かたわら)Aside, beside
    48. Bền dai, chịu được lâu近傍(きんぼう)Aside, beside
    49. Bên phải右記(うき)Right50. Bên trái左記(さき)Left
    51. Bên trong, nội thất奥(おく)
    52. Bị tai nạn, bị nguy hiểm遭難(そうなん)Distress
    53. Biến dạng変形(へんけい)Deformation
    54. Độ lệch偏差(へんさ)Deviation55. Biến đổi変更(へんこう)Change
    56. Biến mất, tiêu dùng消失(しょしつ)Consumption
    57. Biên tập, soạn, chọn lọc編集(へんしゅう)Edit
    58. Sang số, đổi số変速(へんそく)Shift
    59. Bình giá, thẩm định, định giá評価(ひょうか)Value, Assessment
    60. Bình quân平均(へいきん)Average
    61. Bó, gói, xếp đặt荷造り(にづくり)Pack
    62. Bối cảnh背景(はいけい)Background, scene, setting, back
    63. Cân, đo lường量る、計る(はかる)Weigh, measure
    64. Buộc chặt締める(しめる)Fasten
    65. tương xứng, đối xứng対称(たいしょう)Symmetrical
    66. Cạnh, mép, rìa, gờエッジEdge
    67. Cánh chịu lựcアームArm
    68. Cao hơn以上(いじょう)Above
    69. Cấp bậc, mức độグレードGrade
    70. Cấp trên, thượng cấp上級(じょうきゅう)Senior, superrior, upper
    71. Cắt切る(きる)Cut

    Xem thêm : bảng chữ tiếng nhật
     
    #1

Chia sẻ trang này