tiếng Nhật hay về ái tình tiếng nhật cơ bản

Thảo luận trong 'Tư Vấn Du Học Tuyển Sinh' bắt đầu bởi phamvietdinh, 24/7/17.

  1. phamvietdinh

    phamvietdinh Member

    1 số trong khoảng tiếng Nhật hay về ái tình tiếng nhật cơ bản
    thời gian đăng: 30/12/2015 13:18
    ái tình 1 chủ đề luôn lôi kéo được mọi người. Thú vị hơn khi bạn bầy tỏ tình vảm của bản thân bằng tiếng nhật phải không. vừa dễ thương lại khôn xiết đặc biệt vậy chẳng hợp lí do gì mà chúng ta không bắt tay ngay vào việc học từ vựng tiếng nhật nay ngay nào.
    từ vị tiếng Nhật về tình yêu

    [​IMG]

    từ vị tiếng Nhật về ái tìnhHọc tiếng Nhật Online

    Giới thiệu tới Cả nhà học từ vựng tiếng nhật hay về tình ái bạn sở hữu thể sử dụng chúng để thể hiên tình cảm của mình Và biết đâu nó sẽ phát triển thành một điểm thu hút 1 ấn tượng đặc biết của bạn với người bạn muốn gửi gắm tình cảm.

    những từ vựng tiếng nhật về tình yêu.


    1 付 き 合 う (v) つ き あ う hẹn hò
    hai ド キ ド キ す る (v) ド キ ド キ す る đập rộn ràng
    3 そ わ そ わ す る (v) そ わ そ わ す る cảm xúc bất thường
    4 告白 す る (v) こ く は く す る bày tỏ/ tỏ tình
    5 振 ら れ る (v) ふ ら れ る
    6 遊 び に 行 く あ そ び に い く đi chơi
    7 切 な く な る せ つ な く な る cảm thấy tiếc
    8 キ ュ ン キ ュ ン す る (v) キ ュ ン キ ュ ン す る mang tình cảm
    9 恋愛 れんあい ái tình nam nữ.
    10 恋人 こいびと người thương.
    11 愛情 あいじょう ái tình, tình thương (không nhất thiết là tình yêu nam nữ).
    12 初恋 はつこい mối ngọn nguồn.
    13 恋敵 こいがたき tình địch.
    14 失恋 しつれん thất tình.
    15 恋する こいする yêu, phải lòng.
    16 デートをする hẹn hò.
    17 約束する やくそくする hò hẹn, hứa hẹn.
    18 約束を忘れる やくそくをわすれる quên hứa hẹn.
    19 約束を破る やくそくをやぶる không giữ hẹn.
    20 けんかする cãi nhau.
    21 仲直りする なかなおりする làm lành, hòa giải.
    22 世話になる せわになる được chăm nom.
    23 世話をする せわをする chăm sóc.
    24 プレゼントを渡す プレゼントをわたす tặng quà.
    25 悲恋 ひれん tình yêu mù quáng.
    26 恋文 こいぶみ thư tình

    1 số câu đề cập hay về tình yêu.

    -Anh iu em.
    kimino koto ga daisuki desu
    君のことが大好きです
    -Anh đang yêu.
    watashi ha aishiteiru
    私は愛している
    -loi-song-thuong-ngay-6
    quá khứ hiện nay hay ngày mai anh sẽ mãi mãi ở bên em.
    kakodemo genzaidemo syouraidemo kiminosoba ni zutto iru
    過去でも現在でも将来でも君のそば�� �ずっといる

    -Không với em anh chẳng là gì.
    omae ga inakya ore ha dame
    お前がいなきゃおれはだめ

    [​IMG]

    -Anh tin rằng sẽ có thể khiến cho em hạnh phúc. VÌ đứa trẻ trong bụng hãy cộng yêu thương nhau nhé em.
    Ore ha omae wo shiawase ni suru jishin ga aru. onaka no không no tamenimo shiawase ni narou!
    俺はお前を幸せにする自信がある。�� �腹の子のためにも幸せになろう!
    Câu này hơi điêu nhỉ. Người Việt Nam mình gọi là ăn cơm trước kẻng còn Nhật thì gọi là dekicyattakon(できちゃった婚)



    -Mỗi ngày mỗi ngày anh đều muốn nhận ra nụ cười trên khuôn mặt em.
    mainichi mainichi, kimi no egao wo mitai
    毎日毎日、君の笑顔を見たい

    -Đừng buồn nữa, hãy cố gắng lên đi em
    mou sabishiku naranaide, ganbatte kudasai
    もう寂しくならないで、頑張ってく�� �さい bảng chữ cái tiếng nhật

    Mong rằng qua bài viết trên bạn sẽ tậu được các câu nhắc hay nhưng từ vựng tiếng nhật hay về tình ái với thể giúp bạn giãi bày được hết tình cảm trong lòng của bản thân mình.
     
    #1

Chia sẻ trang này