những câu đàm thoại phổ thông để học tiếng Nhật giao tiếp tieng nhat co ban thời kì đăng: 06/01/2016 09:48 Tiếng nhật đàm thoại rất thú vị ngoài ra để với thể đàm thoại tiếng nhật thật thấp bạn cần chăm chỉ và đòi hỏi sự hợp tác giữa Anh chị em học viên hồ hết. Học tiếng Nhật giao du cơ bản Học tiếng Nhật giao tiếp căn bản tiếng nhật trực tuyến nếu như bạn mong muốn học tiếng nhật giao tiếp thật tốt hay đàm thoại tiếng nhật hiểu quả .Bên cạnh vệc học online như thế này Anh chị em cũng với thể tới tham dự học tại những lớp học tiếng nhật giao du của trọng điểm tiếng Nhật SOFL để sở hữu thể trau dồi thêm cho mình các kiến thức giao tiếp. Hơn nữa khi tham dự các lớp học tương tự bạn sẽ được thực hiện giao du nhiều hơn và sẽ tự tin rút ra được phổ thông kinh nghiêm cho bản thân sửa các lỗi trong giao thiệp mà bạn mắc phải đó. Chào hỏi bằng tiếng Nhật. おはようございます ohayogozaimasu : chào buổi sáng こんにちは –konnichiwa : xin chào, chào buổi chiều こんばんは – konbanwa : chào buổi tối おやすみなさい-oyasuminasai : chúc ngủ ngon さようなら-sayounara : chào giã từ ありがとう ございます arigatou gozaimasu : xin cảm ơn すみません-sumimasen : xin lỗi… おねがいします-onegaishimasu : xin vui lòng ***Một số câu thường được dùng trong lớp học: Chúng ta bắt đầu nào! はじめましょう hajimemashou chấm dứt nào! おわりましょう owarimashou Nghỉ giải lao nào! やすみましょう yasumimashou Anh chị có hiểu không ? わかりますか wakarimasuka (はい、わかりますーいいえ、わかりません) Lặp lại lẫn nữa… もういちど mou ichido Được, tốt けっこうです kekkodesu ko được. だめです damedesu Tên なまえ namae rà soát, bài tập về nhà しけん、しゅくだい shiken, shukudai câu hỏi, giải đáp, tỉ dụ しつもん、こたえ、れい shitsumon, kotae, rei 15 câu đàm thoại rộng rãi trong giao tiếp. một, お げ ん き で す か. Bạn mang khỏe không? お ひ さ し ぶ り で す ね, お げ ん き で す か. Lâu rồi không gặp, bạn với khỏe không? hai, お な ま え は? Tên bạn là gì? わ た し の な ま え は ピ ー タ ー で す. お な ま え は な ん で す か? Tên của tôi là Peter. Tên bạn là gì? 3, で ん わ ば ん ご う は な ん ば ん で す か? Số điện thoại của bạn là gì? お で ん わ し た い の で す が .. で ん わ ば ん ご う は な ん ば ん で す か? Tôi muốn gọi cho bạn. Số điện thoại của bạn là gì? 4, お い く つ で す か. Bạn bao nhiêu tuổi? に じ ゅ う い っ さ い い じ ょ う で な い と は い れ ま せ ん. お い く つ で す か? Bạn phải đủ 21 mới được vào đây. Bạn bao nhiêu tuổi? 5, ご し ゅ っ し ん は ど ち ら で す か. Bạn đến trong khoảng đâu? イ ギ リ ス じ ん ぽ い で す ね. ご し ゅ っ し ん は ど ち ら で す か. Bạn nói giọng Anh. Bạn tới từ đâu? học tiếng Nhật trực tuyến Xem Thêm : bảng chữ cái tiếng nhật 6, ど こ に す ん で い ま す か. Bạn sống ở đâu? 7, こ れ は な ん で す か. Đây là chiếc gì? 8, ト イ レ は ど こ で す か. Nhà vệ sinh ở đâu? 9, な ん て い い ま し た か. Bạn kể gì? 10, ど こ で は た ら い て い ま す か Bạn khiến ở đâu? 11, あ な た の た ん じ ょ う び は い つ で す か. Bạn sinh ngày nào? 12, ど こ で に ほ ん ご を な ら い ま し た か.Bạn học tiếng Nhật ở đâu? 13, ど の く ら い に ほ ん ご を な ら っ て い ま す か. Bạn học tiếng Nhật thế nào? 14, に ほ ん に き た こ と が あ り ま す か. Bạn đã từng đến Nhật Bản chưa? 15, に ほ ん の り ょ う り は す き で す か. Bạn có thích món ăn Nhật Bản không?