Xe nâng dầu 2.5 tấn tại Tphcm Toyota 8FDF25 được thiết kế an toàn cho người dùng với đầy đủ các thiết bị an toàn như gương chiếu hậu, đèn xi nhan, đèn hỗ trợ, cảm biến ghế ngồi, ghế ngồi với đai an toàn, .... Ngoài ra xe còn được thiết kế thân thiện với môi trường, cũng như với người dùng nhờ các thiết kế cải tiến nhắm giảm thiểu các hạt bụi sinh ra trong qúa trình hoạt động, cũng như giảm thiểu lượng khí thải CO2 ra môi trường, đảm bảo cung cấp một môi trường làm việc lành mạnh và an toàn. Với thiết kế mới xe nâng dầu 8FDF25 hoàn toàn dễ dàng thao tác. Với thiết kế ưu tiên cũng như đảm bảo vấn đề an toàn trong quá trình làm việc cho người tài xế cũng như xe nâng hàng là nhiệm vụ cần thiếp nhất. Hệ thống Cân bằng Tích cực SAS độc quyền của Toyota, cùng với Hệ thống Cảm biến Hiện diện (OPS – Operator Presence Sensing System) giúp bảo vệ cả người điều khiển cũng như hàng hóa đang bốc xếp. Sự an toàn của nhà điều hành cũng góp phần nâng cao hiệu quả công việc. Có gì với hệ thống an toàn SAS và OPS của xe nâng Toyota Hệ thống cảm biến Hiện Diện OPS cũng như tên gọi, nó là một cảm biến được đặt tại vị trì ghế ngồi, giúp nhận diệnn sự tồn tại/có mặt của người điều khiển.Nếu người điều khiển không ở trong vị trí phù hợp, nguồn điện cấp cho động cơ di chuyển sẽ bị ngắt, và toàn bộ hoạt động bốc xếp hàng hóa sẽ ngừng lại. Hệ thống cân bằng Tích Cực SAS được trang bị gồm 6 tính năng an toàn, đảm bảo quá trình làm việc của người điều khiển là tốt nhất. Tính năng điều chỉnh góc nghiêng Tự động cân bằng càng nâng (nĩa) 900 Đồng bộ bánh lái và vô lăng Khóa xilanh ở trục cầu sau Tự giảm tốc độ ngay khi vào cua (tính năng chỉ hỗ trợ trên xe nâng điện) Tự động giảm tốc độ khi ngã hàng về sau Thông số kỹ thuật xe nâng dầu Toyota 2.5 tấn Model : 8FDF25 Nhà sản xuất : Toyota Xuất xứ : Nhật Bản Hình thức xe nâng : Ngồi lái 4 bánh Tình trạng xe nâng : Xe nâng qua sử dụng Tải trọng nâng : 2500kg Chiều cao nâng : 3700mm Trọng tâm tải : 500mm Free Lift : 155mm Tốc độ nâng có tải : 600mm/s Tốc độ nâng khi không tải : 640mm/s Tốc độ hạ khi có tải : 500mm/s Tốc độ hạ khi không tải : 500mm/s Góc nghiêng (trước/sau) : 60/110 Tốc độ di chuyển về phía trước (tải/không tải) : 18.0/18.5 km/h Tốc độ di chuyển về phía sau (tải/không tải) : 18.0/18.5 km/h Tổng chiều dài xe : 3690 mm Kích thước càng (dài/rộng/dày) : 1070/120/40 mm Chiều rộng tổng thể : 1150 mm Chiều cao khung nâng hạ : 1995 mm Chiều cao khung nâng nâng : 3920 mm Chiều cao xe tới khung bảo vệ : 2110mm Khoảng cách tâm 2 bánh xe : 1650 mm Khoảng cách 2 bánh trước : 960 mm Khoảng cách 2 bánh sau : 965 mm Tổng khối lượng xe : 3560 kg