Tỷ giá ngân hàng mới nhất ngày hôm nay – Vietnambiz.vn. Bạn đang quan tâm về tỷ giá ngoại tệ, tình hình về đồng ngoại tệ của các ngân hàng trong nýớc, tất cả sẽ có trong bài viết này với bảng tỷ giá của các ngân hàng mới nhất. Bảng tỷ giá các ngân hàng trong nýớc ngày hôm nay Bảng Tỷ giá ngân hàng ACB mới nhất Tỷ Giá Ngoại Tệ Lần thứ 2 Ngoại tệ Mua tiền mặt Mua chuyển khoản Bán tiền mặt Bán chuyển khoản USD(50,100) 23.130 23.150 23.250 23.250 USD(1,2) 22.500 USD(5,10,20) 22.520 JPY 214,98 215,51 217,94 217,94 EUR 25.227 25.290 25.574 25.574 CHF 23.152 23.412 GBP 28.386 28.705 AUD 15.415 15.477 15.667 15.667 SGD 16.623 16.673 16.861 16.861 CAD 17.261 17.313 17.507 17.507 HKD 2.942 2.975 THB 753 770 NZD 14.460 14.637 Indo Rupi 1,66 1,66 Ngân hàng ðang thực hiện giao dịch mua bán ngoại tệ (cả tiền mặt và chuyển khoản) với các loại tiền của các quốc gia bao gồm: USD, Euro, bảng Anh (GBP), dollar Australia (AUD), dollar Hong Kong (KHD), yen Nhật (JPY), franc Thụy Sỹ (CHF), dollar Singapore (SGD), bath Thái Lan (THB), dollar New Zealand (NZD) và Hàn Quốc (KRW). Bảng T? giá ngân hàng Agribank <https://vietnambiz.vn/ty-gia-ngan-hang-agribank.html/oT? giá ngân hàng Agribank/t_blank> mới nhất Loại ngoại tệ Tỷ giá mua tiền mặt Tỷ giá mua chuyển khoản Tỷ giá bán USD 23.150 23.155 23.250 EUR 25.152 25.113 25.442 GBP 28.205 28.375 28.674 HKD 2.918 2.930 2.982 CHF 23.116 23.209 23.505 JPY 212,80 214,16 216,68 AUD 15.376 15.438 15.674 SGD 16.570 16.637 16.836 THB 732 735 775 CAD 17.378 17.448 17.647 NZD - 14.346 14.624 KRW - 18,56 20,09 Hiện nay, Vietcombank thực hiện giao dịch mua bán ngoại tệ (cả tiền mặt và chuyển khoản) ðối với 11 loại tiền tệ gồm : USD, Euro, bảng Anh (GBP), dollar Australia (AUD), dollar Canada (CAD), yen Nhật (JPY), franc Thuỵ Sỹ (CHF), dollar Singapore (SGD), Won Hàn Quốc (KRW), dollar HongKong (HKD) và Bath Thái Lan (THB). 8 loại tiền tệ chỉ giao dịch qua mua - bán chuyển khoản gồm: Krone Đan Mạch (DKK), Rupee Ấn Độ (INR), Dinar Kuwaiti (KWD), Ringit Malaysian (MYR), Kroner Na Uy (NOK), Rup Nga (RUB), Rian Ả-Rập-Xê-Út (SAR) và Krona Thụy Ðiển (SEK). Bảng T? giá ngân hàng Vietcombank <https://vietnambiz.vn/ty-gia-ngan-hang-vietcombank.html/oT? giá ngân hàng Vietcombank/t_blank> mới nhất AUD Australia 15.347,97 15.440,61 15.703,18 CA Canada 17.117,57 17.273,03 17.566,77 CHF Thuỵ Sỹ 22.915,95 23.077,49 23.469,93 DKK Đan Mạch - 3.354,72 3.459,87 EUR Liên minh Châu Âu 25.210,99 25.286,85 26.046,30 GBP Anh 28.206,16 28.404,99 28.657,83 HKD Hong Kong 2.916,00 2.936,56 2.980,53 INR Ấn Độ - 325,33 338,09 JPY Nhật Bản 209,34 211,45 217,58 KRW Hàn Quốc 17,86 18,8 20,3 KWD Kuwait - 76.205,84 79.195,96 MYR Malaysia - 5.502,91 5.574,15 NOK Na uy - 2.503,18 2.581,65 RUB Nga - 354,92 395,49 SAR Saudi Arabia - 6.170,18 6.412,28 SEK Thuỵ Điển - 2.320,88 2.379,31 SGD Singapore 16.559,30 16.676,03 16.858,16 THB Thái Lan 742,5 742,5 773,47 USD Mỹ 23.140,00 23.140,00 23.260,00 Số liệu trên đýợc chúng tôi cập nhật những thông tin mới nhất từ thị trýờng tỷ giá ngoại tệ trên chuyên trang kinh tế tiêu dùng #Vietnambiz để biết them thông tin chi tiết từ ngân hàng đýợc cập nhật theo ngày vui lòng tìm kiếm với cụm từ khóa tỷ giá ngân hàng vietnambiz để update những thông tin mới nhất.