Tổng hợp tên các “món ăn Việt Nam” bằng tiếng anh đầy đủ

Thảo luận trong 'Chợ Linh Tinh' bắt đầu bởi tomyahnd, 5/2/17.

  1. tomyahnd

    tomyahnd New Member

    Vì sao việc trau dồi từ vựng món ăn Việt Nam bằng tiếng anh là cần thiết ?

    Chắc hẳn ai chúng ta đôi khi cũng gặp trường hợp giao lưu với bạn bè người ngoại quốc nhưng lại không biết giới thiệu với họ các món ăn việt nam tên như thế nào cho họ hiểu vì kiến thức từ vựng món ăn Việt Nam tương đối hạn chế.
    Nhất là những bạn học ngành du lịch khách sạn, việc trau dồi thêm nguồn từ vựng tên các món ăn Việt Nam bằng tiếng anh thì vô cùng cần thiết.
    Dưới đây, website học tiếng anh qua phim xin tổng hợp một số tên các món ăn truyền thống và dân dã của Việt Nam bằng tiếng anh cho bạn đọc tham khảo



    ( Từ "Pho" hiện nay được đưa vào danh sách từ điển tiếng anh về món ăn quốc tế )

    Danh sách tên các món ăn truyền thống Việt Nam bằng tiếng anh

    Lưu ý : Thông thường các món ăn VN nếu nước ngòai không có thì bạn có thể hoàn toàn yên tâm dùng bằng tiếng Việt .
    Bánh cuốn : stuffed pancake
    Bánh dầy : round sticky rice cake
    Bánh tráng : girdle-cake
    Bánh tôm : shrimp in batter
    Bánh cốm : young rice cake
    Bánh trôi: stuffed sticky rice balls
    Bánh đậu : soya cake
    Bánh bao : steamed wheat flour cake
    Bánh xèo : pancake
    Bánh chưng : stuffed sticky rice cake
    Bào ngư : Abalone
    Bún : rice noodles
    Bún ốc : Snail rice noodles
    Bún bò : beef rice noodles
    Bún chả : Kebab rice noodles
    Cá kho : Fish cooked with sauce
    Chả : Pork-pie
    Chả cá : Grilled fish
    Bún cua : Crab rice noodles
    Canh chua : Sweet and sour fish broth
    Chè : Sweet gruel
    Chè đậu xanh : Sweet green bean gruel
    Đậu phụ : Soya cheese
    Gỏi : Raw fish and vegetables
    Lạp xưởng : Chinese sausage
    Mắm : Sauce of macerated fish or shrimp
    Miến gà : Soya noodles with chicken


    Bạn củng có thể ghép các món với hình thức nấu sau :
    Kho : cook with sauce
    Nướng : grill
    Quay : roast
    Rán ,chiên : fry
    Sào ,áp chảo : Saute
    Hầm, ninh : stew
    Hấp : steam
    Phở bò : Rice noodle soup with beef
    Xôi : Steamed sticky rice
    Thịt bò tái : Beef dipped in boiling water

    Hiện nay món phở truyền thống của Việt Nam đã được đưa vào danh sách từ điển tiếng anh bằng từ “Pho” do đó cách dùng từ noodle như trước kia không cần thiết nữa.
    Do vậy khi giới thiệu món ăn phở của việt nam các bạn cứ phát âm như tiếng việt bình thường nhé.
    Trên đây là danh sách một vài món ăn tiếng anh nổi tiếng và truyền thống của Việt Nam bằng tiếng anh.
    Còn nhiều món ăn khác website sẽ cập nhật thêm trong thời gian tới nhé.

    Nguồn : http://www.studyphim.vn/cac-mon-an-viet-nam-bang-tieng-anh
     
    #1

Chia sẻ trang này