những thuật ngữ cần biết trong bóng đá

Thảo luận trong 'Nội Ngoại Thất - Xây Dựng' bắt đầu bởi Thgpt1269, 3/10/19.

  1. Thgpt1269

    Thgpt1269 Member

    lúc chơi cá độ bóng đá online thì việc chọn nhà cái số một uy tín ở việt nam nhất. Để tham là một việc rất quan trọng đối với các người tham gia chơi cá độ bóng đá. Giả dụ chọn được nhà cái uy tín hiện nay thì bạn sẽ có tỷ lệ thắng cược cao hơn không ít.

    Trong các cuộc chiến bóng đá nước ngoài, các bạn thường nghe thấy những bình luận viên nước ngoài sử dụng các thuật ngữ “lạ tai”. Bài tổng hợp dưới đây sẽ chỉ ra những thuật ngữ thường được dùng phổ quát nhất mà một người chơi cá độ bóng đá chuyên nghiệp nên biết.

    [​IMG]

    các động trong khoảng
    Attack (v) : tiến công

    Beat (v) : thắng trận, đánh bại

    Cheer (v) : động viên, khuyến khích

    Defend (v) : phòng thủ

    Keep goal : giữ cầu môn (đối với thủ môn)

    Score (v) : ghi bàn

    Score a goal (v) : ghi bàn

    Shoot a goal (v) : sút cầu môn

    các danh trong khoảng
    Attacker (n) : Cầu thủ tiến công

    Away game (n) : trận chiến diễn ra tại sân đối phương

    Away team (n) : Đội chơi trên sân đối phương

    Captain (n) : đội trưởng

    Centre circle (n) : vòng tròn trọng tâm sân bóng

    Champions (n) : đội vô địch

    Corner kick (n) : phạt góc

    Cross (n or v) : lấy bóng từ đội tiến công gần con đường biên cho đồng đội ở giữa sân hoặc trên sân đối phương.

    Crossbar (n) : xà ngang

    Local derby or derby game : cuộc chiến giữa các đối thủ trong cùng một địa phương, vùng

    Defender (n) : hậu vệ

    Draw (n) : trận chiến ḥòa

    Dropped ball (n) : cách thức trọng tài tân bóng giữa hai đội

    Equalizer (n) : Bàn thắng cân xứng tỉ số

    Extra time : thời kì bù giờ

    Field (n) : Sân bóng

    Field markings : tuyến đường thẳng

    FIFA (Fédération Internationale de Football Association, in French ) : liên đoàn bóng đá thể giới

    FIFA World Cup : vòng chung kết cúp bóng đá toàn cầu, 4 năm được diễn ra một lần

    First half : hiệp một

    Fixture (n) : cuộc đấu diễn ra vào ngày đặc thù

    Fixture list (n) : lịch thi đấu

    Forward (n) : tiền đạo

    Foul (n) : chơi ko đẹp, trái luật, phạm luật

    Field (n) : sân cỏ

    Friendly game (n) : trận giao hữu

    Golden goal (n) : bàn thắng vàng (bàn thắng đội nào ghi được trước trong hiệp phụ sẽ thắng, trận chiến kết thúc, thường được gọi là “cái chết bất ngờ” (Sudden Death))

    Silver goal (n) : bàn thắng bạc (bằng thắng sau lúc chấm dứt một hoặc hai hiệp phụ, đội nào ghi phổ quát bàn thắng hơn sẽ thắng vì cuộc chiến kết thúc ngay tại hiệp phụ đó)

    Goal (n) : bàn thắng

    Goal area (n) : vùng cấm địa

    Goal kick (n) : quả phát bóng

    Goal line (n) : tuyến đường biên kết thúc sân

    Goalkeeper, goalie (n) : thủ môn

    Goalpost (n) : cột khung thành, cột gôn

    Goal scorer (n) : cầu thủ ghi bàn

    Ground (n) : sân bóng

    Half-time (n) : thời gian nghỉ giữa hai hiệp

    Hand ball (n) : chơi bóng bằng tay

    Header (n) : cú đội đầu

    Home (n) : sân nhà

    Hooligan (n) : hô-li-gan

    Injury (n) : vết thương

    Injured player (n) : cầu thủ bị thương

    Injury time (n) : thời kì cộng thêm do cầu thủ bị thương

    Kick (n or v) : cú sút bóng, đá bóng

    Kick-off (n) : quả ra bóng đầu, hoặc bắt đầu cuộc chiến lại sau lúc làm bàn

    Laws of the Game : luật bóng đá

    League (n) : liên đoàn

    Linesman (n) : trọng tài biên

    [​IMG]

    Match (n) : trận chiến

    Midfield (n) : khu vực giữa sân

    Midfield line (n) : tuyến đường giữa sân

    Midfield player (n) : trung vệ

    National team (n) : đội bóng quốc gia

    Opposing team (n) : đội bóng đối phương

    Own goal (n) : bàn đá phản lưới nhà

    Offside or off-side (n or adv) : lỗi việt vị

    Pass (n) : chuyển bóng

    Penalty area (n) : khu vực phạt đền

    Penalty kick, penalty shot (n): sút phạt đền

    Penalty spot (n) : nữa vòng tròn cách cầu môn 11 mét, khu vực 11 mét

    Possession (n) : kiểm soát bóng

    Red card (n) : thẻ đỏ

    Yellow card (n) : thẻ vàng

    Referee (n) : trọng tài

    Score a hat trick : ghi ba bàn thắng trong một trận đấu

    Scorer (n) : cầu thủ ghi bàn

    Scoreboard (n) : bảng tỉ số

    Second half (n) : hiệp hai

    Send a player_ off (v) : đuổi cầu thủ chơi xấu ra khỏi sân

    Side (n) : một trong hai đội thi đấu

    Sideline (n) : các con phố dọc biên mỗi bên sân thi đấu

    Spectator (n) : khán fake

    Stadium (n) : sân đi lại

    Striker (n) : tiền đạo

    Studs (n) : những chấm dưới đế giày cầu thủ giúp ko bị trượt (chúng ta hay gọi: đinh giày)

    Substitute (n) : cầu thủ dự bị

    Supporter (n) : cổ cổ vũ

    Tackle (n) : bắt bóng bằng cách sút hay dừng bóng bằng chân

    Team (n) : đội bóng

    Tie (n) : trận đấu hòa

    Tiebreaker (n) : cách chọn đội thắng trận lúc hai đội bằng số bàn thắng bằng loạt đá luân lưu 11 mét.

    Ball (n) : bóng

    Coach (n) : đào tạo viên

    Net (n) : lưới (bao khung thành), cũng có nghĩa: làm bàn vào lưới nhà

    Pitch (n) : sân bóng

    Ticket tout (n) : người bán vé cao hơn vé chính thức (ta hay gọi là: người bán vé chợ đen)

    Touch line (n) : đường biên dọc

    Underdog (n) : đội thua trận

    Unsporting behavior (n) : hành vi phi thể thao

    Winger (n) : cầu thủ chạy cánh

    Nhận định nhà cái là ai? Nhà cái bóng đá là những đơn vị chuyên buôn bán về ngành nghề cá độ và các gì có can hệ đến cá độ bóng đá cũng như game đánh bài casino online.
     
    #1

Chia sẻ trang này