Những mẫu câu giao tiếp hàng ngày bằng tiếng anh dễ nhớ

Thảo luận trong 'Loại khác' bắt đầu bởi saielight, 18/5/17.

  1. saielight

    saielight Member

    Say cheese! ----> Cười lên nào ! (Khi chụp hình)

    Be good ! ----> Ngoan nhá! (Nói với trẻ con)

    Bottom up! ----> 100% nào! (Khi…đối ẩm)

    Xem thêm: những câu giao tiếp tiếng anh cơ bản

    Me? Not likely! ----> Tao hả? Không đời nào!

    Scratch one’s head: ----> Nghĩ muốn nát óc

    Take it or leave it! ----> Chịu thì lấy, không chịu thì thôi!

    Hell with haggling! ----> Thấy kệ nó!

    Mark my words! ----> Nhớ lời tao đó!

    Bored to death! ----> Chán chết!

    What a relief! ----> Đỡ quá!

    Enjoy your meal! ----> Ăn ngon miệng nhá!

    Go to hell! ----> Đi chết đi! (Đừng có nói câu này nhiều nha!)

    It serves you right! ----> Đáng đời mày!

    The more, the merrier! ----> Càng đông càng vui (Especially when you're holding a party)

    Beggars can't be choosers! ----> ăn mày còn đòi xôi gấc

    Boys will be boys! ----> Nó chỉ là trẻ con thôi mà!

    Good job!= well done! ----> Làm tốt lắm!

    Go hell! ----> chết đi, đồ quỷ tha ma bắt (những câu kiểu này nên biết chỉ để biết thôi nhé! đừng lạm dụng)

    Just for fun! ----> Cho vui thôi

    Xem thêm: câu tiếng anh hay về cuộc sống

    Congratulations! ----> Chúc mừng !

    Rain cats and dogs. ----> Mưa tầmtã

    Love me love my dog. ----> Yêu em yêu cả đường đi, ghét em ghét cả tông ty họ hàng

    Strike it.----> Trúng quả

    Alway the same. ----> Trước sau như một

    Hit it off. ----> Tâm đầu ý hợp

    Hit or miss. ----> Được chăng hay chớ

    Add fuel to the fire. ----> Thêm dầu vào lửa

    To eat well and can dress beautyfully. ----> Ăn trắng mặc trơn

    Don't mention it! = You're welcome = That's allright! = Not at all. ----> Không có chi

    Just kidding. ----> Chỉ đùa thôi

    No, not a bit. ----> Không chẳng có gì

    Nothing particular! ----> Không có gì đặc biệt cả

    After you. ----> Bạn trước đi

    Have I got your word on that? ----> Tôi có nên tin vào lời hứa của anh không?

    The same as usual! ----> Giống như mọi khi

    Almost! ----> Gần xong rồi

    You 'll have to step on it ----> Bạn phải đi ngay

    I'm in a hurry. ----> Tôi đang bận

    What the hell is going on? ----> Chuyện quái quỷ gì đang diễn ra vậy?

    Sorry for bothering! ----> Xin lỗi vì đã làm phiền

    Give me a certain time! ----> Cho mình thêm thời gian

    Prorincial! ----> Sến

    Decourages me much! ----> Làm nản lòng

    It's a kind of once-in-life! ----> Cơ hội ngàn năm có một

    Xem thêm: cách đọc đuôi ed
     
    #1

Chia sẻ trang này