Những câu tiếng anh thông dụng nơi công sở

Thảo luận trong 'Loại khác' bắt đầu bởi saielight, 1/4/17.

  1. saielight

    saielight Member

    Giao tiếp bằng tiếng Anh thành thạo giúp người đi làm không chỉ tự tin hơn mà còn có thể mở rộng cơ hội nghề nghiệp. Bởi vậy ngày càng nhiều người đi làm nhận thức được tầm quan trọng của việc trang bị tiếng Anh cho mình, nhưng cũng không ít trong số đó bối rối vì không biết học từ đâu. Phương pháp học giao tiếp qua các tình huống công việc thức tế được Elight áp dụng và phát triển suốt 10 năm qua đã chứng minh hiệu quả thiết thực, dễ dàng áp dụng, tiết kiệm tối đa thời gian cho đối tượng người học là người đã đi làm. Hãy cùng tham khảo những câu tiếng anh thông dụng nơi công sở được chúng tôi tổng hợp dưới đây nhé.

    GENERAL PHRASES - NHỮNG CÂU NÓI CHUNG CHUNG

    How long have you worked here? – Anh đã làm ở đây bao lâu rồi?

    I’m going out for lunch. – Tôi sẽ ra ngoài ăn trưa

    I’ll be back at 1.30. – Tôi sẽ quay lại lúc 1:30

    How long does it take you to get to work? – Anh đi đến cơ quan mất bao lâu?

    The traffic was terrible today. – Giao thông hôm nay thật kinh khủng

    How do you get to work? – Anh đến cơ quan bằng gì?

    Here’s my business card. – Đây là danh thiếp của tôi.

    ABSENCE FROM WORK - VẮNG MẶT TẠI CƠ QUAN

    She’s on maternity leave. – Cô ấy đang nghỉ đẻ.

    He’s off sick today. – Anh ấy hôm nay bị ốm.

    He’s not in today. – Anh ấy hôm nay không có ở cơ quan.

    She’s on holiday. – Cô ấy đi nghỉ lễ rồi.

    I’m afraid I’m not well and won’t be able to come in today. – Tôi e là tôi không được khỏe nên hôm nay không thể đến cơ quan được.

    Lưu ý: kiểm tra mail ngay (cả spam/bulk mail) để kích hoạt đăng ký

    Xem thêm: những câu nói hay bằng tiếng anh về cuộc sống

    DEALING WITH CUSTOMERS - LÀM VIỆC VỚI KHÁCH HÀNG

    He’s with a customer at the moment. – Anh ấy hiện giờ đang tiếp khách hàng.

    I’ll be with you in a moment. – Một lát nữa tôi sẽ làm việc với anh/chị.

    Sorry to keep you waiting. – Xin lỗi tôi đã bắt anh/chị phải chờ.

    Can I help you? – Tôi có thể giúp gì được anh/chị?

    Do you need any help? – Anh/chị có cần giúp gì không?

    What can I do for you? – Tôi có thể làm gì giúp anh chị?

    IN THE OFFICE - TRONG VĂN PHÒNG

    He’s in a meeting. – Anh ấy đang họp.

    What time does the meeting start? – Mấy giờ thì cuộc họp bắt đầu?

    What time does the meeting finish? – Mấy giờ thì cuộc họp kết thúc?

    The reception’s on the first floor. – Quầy lễ tân ở tầng một.

    I’ll be free after lunch. – Tôi rảnh sau bữa trưa.

    She’s having a leaving-do on Friday. – Cô ấy sắp tổ chức tiệc chia tay vào thứ Sáu.

    She’s resigned . – Cô ấy xin thôi việc rồi.

    Xem thêm: câu nói tiếng anh hay về tình bạn
     
    #1

Chia sẻ trang này