Ngày nay ngày xây dựng đang ngày một phát triển tại Việt Nam, có ngày càng nhiều các công trình được mọc lên đáp ứng nhu cầu gia tăng dân số cũng như nhịp sống phát triển của đô thị. Có rất nhiều loại vật liệu để tạo nên những công trình vĩ đại. Trong đó phải kể đến khe co giãn cao su- 1 loại vật liệu hết sức ưu việt. Loại vật liệu này sử dụng trong các công trình nhằm tránh ứng suất nhiệt trong quá trình co giãn. Qua đó giúp máy móc chạy êm hơn, gia tăng tuổi thọ cho thiết bị. Trong bài viết hôm nay hãy cùng chúng tôi tìm hiểu về những thông số kỹ thuật cũng như chỉ tiêu chất lượng của loại vật liệu ưu việt này nhé! THÔNG SỐ KỸ THUẬT CỦA KHE CO GIÃN CAO SU Loại Chiều rộng x Chiều cao x Chiều dài Độ giãn nở F230 F230 x 35 x 1250 + 15 -15 F250 F250 x 45 x 1250 + 22.5 - 22.5 F260 F260 x 50 x 1200 + 30 - 30 F270 F270 x 42 x 1500 + 25 - 25 F303 F303 x 50 x 1200 + 32.5 - 32.5 F430 F430 x 54 x 1200 + 40 - 40 F550 F550 x 54 x 1250 + 50 - 50 F706 F706 x 70 x 1200 + 80 - 80 Khe co giãn được thiết kế ưu việt Trong ngành xây dựng thì ngoài loại vật liệu trên người ta còn áp dụng gối cầu cao su để tăng hiệu quả cho công trình CHỈ TIÊU CHẤT LƯỢNG CỦA CAO SU THEO TIÊU CHUẨN JT Mục Cao su polychloroprene Cao su tự nhiên Độ cứng ( IRHD) 60 60 5 Độ bền kéo ( MPa) >15 >16 Kéo dài tại điểm gãy ( % ) > 400 >400 Nhiệt độ giòn ( độ C ) < -40 < -50 Độ biến dạng khi bị nén liên tục ( nhiệt độ phòng) x 22h ( % ) < 20 < 20 Khả năng kháng ozon, 20% kéo dài, 40 độ C x 96h 50 pphm 25 pphm Không nứt Không nứt Không khí nóng – Kiểm tra độ lão hóa Điều kiện thử nghiệm ( 70 x 96 70 x 96 Giảm độ bền kéo ( % ) 15 15 Giảm độ giãn dài tại điểm kéo ( % ) 25 25 Phạm vi thay đổi độ cứng ( IRHD ) 5 Độ mạnh của khe co giãn cao su ( KN/m) >7 >7 Chất liệu cao su rất bền và co giãn cực tốt CHỈ TIÊU CHẤT LƯỢNG CỦA CAO SU THEO TIÊU CHUẨN AASHTO Mục Yêu cầu Độ cứng ( IRHD) 55 Độ bền kéo ( MPa) > 13.8 Kéo dài tại điểm gãy ( % ) > 250 Độ mạnh của khe co giãn cao su ( KN/m) ASTM D429, B >7 Độ giòn ở nhiệt độ thấp ( độ C ) ASTM D746 < -40 Độ biến dạng khi bị nén liên tục ( nhiệt độ phòng) x 22h ( % ) ASTM D395 < 35 Kháng ozone: 300 pphm trong không khí; 20% tại điểm gãy; 40 ASTM D1149 Không nứt Không khí nóng – Kiểm tra độ lão hóa Giảm độ bền kéo ( % ) < 20 Giảm độ giãn dài tại điểm kéo ( % ) < 20 Phạm vi thay đổi độ cứng ( IRHD ) điểm tối đa ( IRHD) < 10 .Trên đây là những thông số kỹ thuật, chỉ tiêu chất lượng của khe co giãn cao su. Hi vọng bài viết của chúng tôi đã đem lại cho bạn nhiều thông tin bổ ích. Công ty Cổ phần cao su chất dẻo Đại Mỗ Địa chỉ: Số 46, ngõ 252 đường Đại Mỗ, P. Đại Mỗ - Từ Liêm - Hà Nội Tel: (+84-4) 38390646 - Fax: (+ 84-4) 3837 0581 Hotline: 0124.749.8888 - 0982.286.626 Email: caosudaimo@yahoo.com.vn Website: caosudaimo.com