Học bổng 4,000$ CAD trường Capilano University

Thảo luận trong 'Tư Vấn Du Học Tuyển Sinh' bắt đầu bởi globeedu58, 1/10/18.

  1. globeedu58

    globeedu58 New Member

    Thông tin học bổng trường Capilano University​


    Học bổngTrị giáSố lượngĐiều kiện

    Capilano Excellence Scholarship (CAPX)Lên đến 100% học phí10+ Tốt nghiệp THPT với GPA 3.50 (80%)
    + Kĩ năng lãnh đạo

    + Hoạt động xã hội


    Capilano University Entrance Award$1,0001+ Chứng minh tài chính
    + Tốt nghiệp THPT với GPA 75%


    Capilano University Graduate Program Entrance Award$2,7005+ Dành cho sinh viên quốc tế ngành quản trị hoặc kinh doanh

    Scotiabank Entrance Award for Business Studies$4,0001+ Dành cho sinh viên quốc tế ngành kinh doanh

    Capilano Achievement Scholarships (CAPA)$1,500 + Dành cho 1 số ngành nằm trong danh sách
    + Tốt nghiệp THPT với GPA 3.5 (80%)


    Athletic Entrance Awards$1,0007+ Dành cho sinh viên quốc tế có khả năng về thể dục thể thao


    Đăng ký học bổng

    Sơ lược về trường Capilano University

    Đại học Capilano được thành lập vào năm 1968 và là một trong những trường công lập lâu đời nhất tại Canada.Trường tọa lạc tại thành phố Vancouver, có khi hậu ôn hòa và người dân thân thiện, đây là một môi trường học tập lý tưởng cho các du học sinh.

    Với 8,813 sinh viên, trong đó mỗi năm trường đại học này đón gần 1,000 sinh viên quốc tế từ 64 quốc gia trên thế giới. Với văn bằng được quốc tế công nhận, sinh viên tốt nghiệp tại trường đại học Capilano có thể dễ dàng chuyển tiếp đến các trường ở Canada và các nước trên thế giới. Ngoài ra, với ưu thế là một trường công lập, du học sinh có thể dễ dàng nộp đơn xin làm việc hoặc định cư tại Canada với điểm cộng cao. Capilano nổi tiếng với chất lượng giảng dạy hàng đầu, với chương trình đào tạo ở các bậc học cao đẳng, cử nhân, chuyển tiếp đại học, sau đại học và khóa học Tiếng Anh.

    Được biết đến với các lớp học có quy mô nhỏ được giảng dạy bởi các giảng viên chuyên nghiệp giàu kinh nghiệm trong các lĩnh vực Quản trị kinh doanh, Chăm sóc sức khỏe và giáo dục, Luật, Phim ảnh và nghệ thuật, Âm nhạc, Quản trị du lịch, Khoa học và nghệ thuật …Đặc biệt, chương trình hoạt hình của Đại học Capilano vừa được liệt kê là một trong 25 trường hàng đầu cho các công ty tuyển dụng.

    Thành tích đạt được tại Đại học Capilano
    • [*]94% cựu sinh viên hài lòng với nền giáo dục của ĐH Capilano[*]95% cựu sinh viên cảm thấy mình được trang bị đầy đủ khi ra trường[*]96% sinh viên tìm được việc làm liên quan đến chuyên ngành học trong vòng 6 tháng sau tốt nghiệp133 chương trình học cho sinh viên lựa chọn[*]26,3 là sỉ số lớp trung bình. Lớp ít người, tính tương tác cao và sinh viên được hỗ trợ, quan tâm nhiều.[*]1,1 tỉ đô la Canada là số tiền học bổng và giải thường hàng năm dành cho sinh viên xuất sắc.
    Chương trình đào tạo
    • [*]Cao học (1 hoặc 2 năm)[*]Cử nhân (đại học) (4 năm)[*]Bằng cấp liên kết (2 năm)[*]Chứng chỉ và cao đẳng (1 và 2 năm)[*]Tiếng Anh học thuật[*]Pathways programs (8 tháng)
    Các chuyên ngành đào tạo
    • [*]Xã hội & Nhân văn[*]STEM (Khoa học, Công nghệ, Kỹ sư và Toán học)[*]Kinh doanh[*]Truyền thông[*]Tư pháp[*]Giáo dục & Giáo dục mầm non[*]Sức khỏe[*]Thiết kế[*]Đồ họa hình ảnh chuyển động[*]Nghệ thuật trình diễn[*]Quản trị Du lịch[*]Tiếng Anh học thuật
    THÔNG TIN HỌC PHÍ 2018 (Ước tính)

    1. Chương trình tiếng Anh EAP

    Đây là chương trình tiếng Anh dành cho sinh viên quốc tế chưa đáp ứng đủ điều kiện đầu vào chương trình chính của trường. Giúp sinh viên có thể cải thiện và nâng cao trình độ tiếng Anh của mình qua các khóa học.

    Chương trìnhKhóa họcHọc phí (CAD)

    EAP Phối hợpEAP 100 & EAP 101 + 1 khóa học thuật (ENGL 100, Nghệ thuật, Khoa học hoặc Kinh doanh)$5,834

    EAP 100 & EAP 101 + 1 khóa học thuật (Nghệ thuật, Khoa học hoặc Kinh doanh$7,500

    EAP 090 + 1 khóa học thuật (Nghệ thuật, Khoa học trong Kinh doanh)$9,266

    Tiếng Anh cho mục đích học thuật (EAP)EAP 100 & EAP 101$4,118

    EAP 090$7,550

    EAP 050. 060, 070 hoặc 080$7,646
    2. Chương trình chính

    Ngành đào tạoChương trìnhHọc phí(*)

    Xã hội & Nhân vănChứng chỉ (1 năm)15,787 – 18,243

    Sau đại học (2 năm)15,787

    Cao đẳng (2 năm)18,243

    Bằng liên kết (2 năm)15,787 – 18,243

    Cử nhân (4 năm)18,243 – 22,110

    STEM (Khoa học, Công nghệ, Kỹ sư và Toán học)Chứng chỉ (1 năm)18,243

    Sau đại học (2 năm)18,243 – 25,679

    Cao đẳng (2 năm)18,243 – 25,679

    Bằng liên kết (2 năm)18,243

    Kinh doanhChứng chỉ (1 năm)11,353

    Sau đại học (2 năm)23,362

    Cao đẳng (2 năm)18,243

    Bằng liên kết (2 năm)18,946

    Cử nhân (4 năm)18,243 – 19,650

    Truyền thôngChứng chỉ (1 năm)18,243

    Sau đại học (2 năm)18,243

    Cao đẳng (2 năm)18,243

    Bằng liên kết (2 năm)18,243

    Cử nhân (4 năm)18,243 – 18,946

    Sau đại học (2 năm)20,540

    Cao đẳng (2 năm)20,540

    Bằng liên kết (2 năm)20,540

    Cử nhân (4 năm)18,481 – 20,578

    Giáo dục & Giáo dục mầm nonChứng chỉ (1 năm)19,673

    Sau đại học (2 năm)19,673

    Cao đẳng (2 năm)19,673

    Bằng liên kết (2 năm)19,673

    Cử nhân (4 năm)19,673 – 20,089

    Giáo dục, Sức khỏe và phát triển con ngườiChuyển tiếp16,974

    Sức khỏeChứng chỉ (1 năm)18,243

    Sau đại học (2 năm)19,101

    Cao đẳng (2 năm)19,101

    Bằng liên kết (2 năm)19,101

    Cử nhân (4 năm)12,515 – 21,236

    Thiết kếChứng chỉ (1 năm)24,534

    Cử nhân (4 năm)24,534 – 26,203

    Đồ họa hình ảnh chuyển độngChứng chỉ (1 năm)25,952

    Sau đại học (2 năm)23,375 -27,398

    Cao đẳng (2 năm)23,375 -27,398

    Bằng liên kết (2 năm)23,375 -27,398

    Cử nhân (4 năm)26,234 – 28,866

    Nghệ thuật trình diễnChứng chỉ (1 năm)13,394

    Sau đại học (2 năm)21,522 – 24,325

    Cao đẳng (2 năm)21,522 – 24,325

    Bằng liên kết (2 năm)21,522 – 24,325

    Cử nhân (4 năm)23,370 – 23,993

    Quản trị Du lịchChứng chỉ (1 năm)11,500 – 22,250

    Sau đại học (2 năm)12,971 – 18,499

    Cao đẳng (2 năm)18,231 – 18,978

    Bằng liên kết (2 năm)18,231 – 18,978

    Cử nhân (4 năm)18,788 – 18,946

    Chương trình chuyển tiếpChuyển tiếp ngành kinh doanh20,248

    Chuyển tiếp ngành giáo dục và mầm non18,532
    Các chi phí khác

    • Phí đăng ký: $135.00 (có thể đăng ký cùng lúc 2 ngành, không cần đóng thêm phí)
    • Thời gian xét duyệt: 2 – 4 tuần
    Điều kiện nhập học


    Cử nhânSau đại họcCao đẳng/Chứng chỉDự bị chuyển tiếpTiếng Anh EAP

    + Tốt nghiệp THPT
    + IELTS 6.5 (không band nào dưới 6.0) hoặc TOEFL iBT 83
    + Tốt nghiệp THPT
    + IELTS 6.0 (không band nào dưới 5.5, Viết 6.0) hoặc TOEFL iBT 75
    + Tốt nghiệp THPT
    + IELTS 5.5 (không band nào dưới 5.0) hoặc TOEFL iBT 67
    + Hoàn thành khóa chuyển tiếp
    + IELTS 5.5 (không band nào dưới 5.0) hoặc TOEFL iBT 67

    IELTS 5.0 (không band nào dưới 4.5) hoặc phải hoàn thành khóa EAP thấp hơn


     
    #1

Chia sẻ trang này