Ai cũng có ít nhất 1 người bạn trong đời để quý trọng và tin yêu. Hãy cùng đọc 6 câu nói tiếng anh về tình bạn dưới đây để thêm tin yêu người bạn của mình nhé. 1. Tình bạn có thể vượt qua hầu hết mọi thứ và phát triển trên mảnh đất cằn cỗi; nhưng nó cần thỉnh thoảng bồi phủ một chút với thư từ và các cuộc điện thoại và những món quà nhỏ bé ngớ ngẩn để nó không chết khô. => A friendship can weather most things and thrive in thin soil; but it needs a little mulch of letters and phone calls and small, silly presents every so often – just to save it from drying out completely. 2. Hãy nâng niu thời gian bạn có và những kỷ niệm chung… làm bạn ai đó không phải là cơ hội mà là trách nhiệm ngọt ngào. => Cherish the time you have, and the memories you share… being friends with someone is not an opportunity but a sweet responsibility. 3. Khen ngợi tôi, và tôi có thể sẽ không tin bạn. Chỉ trích tôi, và tôi có thể sẽ không thích bạn. Tảng lờ tôi, và tôi có thể sẽ không tha thứ cho bạn. Khuyến khích tôi, và tôi có thể sẽ không quên bạn. Yêu mến tôi, và tôi có thể sẽ bị buộc phải yêu mến bạn. => Flatter me, and I may not believe you. Criticize me, and I may not like you. Ignore me, and I may not forgive you. Encourage me, and I will not forget you. Love me and I may be forced to love you. Xem thêm: số thứ tự bằng tiếng anh 4. Người bạn thực sự biết điểm yếu của bạn nhưng chỉ cho bạn thấy điểm mạnh; cảm nhận được nỗi sợ của bạn nhưng củng cố niềm tin; thấy được những lo lắng của bạn nhưng giúp bạn giải phóng tinh thần; nhận ra những điều bạn bất lực nhưng nhấn mạnh những điều bạn có thể làm. => A true friend knows your weaknesses but shows you your strengths; feels your fears but fortifies your faith; sees your anxieties but frees your spirit; recognizes your disabilities but emphasizes your possibilities. 5. Bạn là người ta cảm thấy thoải mái khi ở cùng, ta sẵn lòng trung thành, đem lại cho ta lời chúc phúc và ta cảm thấy biết ơn vì có họ trong đời. => A friend is one with whom you are comfortable, to whom you are loyal, through whom you are blessed, and for whom you are grateful. 6.Tình bạn tươi tốt bên suối nguồn tha thứ. => Friendship flourishes at the fountain of forgiveness. Xem thêm: cách sử dụng used to