Trên thị trường, ống nhựa PPR luôn nhiều về chiếc mã. Vậy sở hữu những cái ống nhựa PPR nào? Để trả lời cho bài toán lựa chọn ống nhựa PPR ra sao, chúng ta cùng nhau mua hiểu những chiếc ống nhựa PPR trên thị trường hiện tại. Ống nhựa PPR là gì? Ống nhựa PPR là ống dẫn nước làm bằng nhựa Polypropylene Random Copolymers gọi tắt là ống PP-R. hiện nay trên thị trường phổ biến với những chiếc ống cấp thoát nước có các chất liệu như kẽm, nhựa PPR, HDPE, PVC. ngoài ra sản phẩm ống nhựa PPR đang là sự chọn lọc tối ưu cho những Dự án của bạn. Đặc điểm ống nhựa PPR Ống nhựa PPR sở hữu tên tiếng anh là PolyPropylene Random thuộc tính vật lý của ống nhựa PPR với rộng rãi ưu điểm như: Chịu nhiệt độ cao, chịu sức ép cao, chịu va đập mạnh và uốn dẻo tốt. Ống nhựa PPR du nhập vào thị phần Việt Nam trong khoảng năm 2000. Do điểm tốt nổi trội của PPR nên dần thay điểm hay mẽ những cái ống kẽm, ống nhôm nhựa phức hợp. tuy nhiên do tầm giá phải chăng và dễ thi công hơn nên trong 1 số trường hợp ống nhựa cũng tiêu dùng thay thế cho ống inox, ống đồng, đặc trưng là trong ứng dụng vận tải nước nóng. hiện giờ ống nhựa PPR là vật liệu rẻ nhất và tốt nhất cho vận dụng tải nước hot năng lượng mặt trời. Ống PPR với đa dạng màu tùy thích theo thị hiếu. bây giờ Việt Nam phổ thông những màu: Xám, Trắng, Xanh lá, Xanh dương. Màu càng tối thì càng cản tia UV rẻ nên lâu bị lão hóa dưới ánh nắng. các mẫu ống nhựa PPR thông dụng chào bán trên thị trường bây giờ có phổ quát cách thức phân cái để chia các loại ống nhựa thành từng cái khác nhau. tuy nhiên, mang bài viết này chúng tôi sẽ căn cứ vào áp lực chịu của ống nhựa để chia ống nhựa PPR thành 4 mức chịu áp lực tăng dần như sau: PN10 < PN16 < PN20 < PN25. Ống nhựa PPR PN10 Chức năng: tiêu dùng để tải nước lã thông số khoa học Mã sản phẩm trục đường kính ngoài, mm Độ dày của tường, mm Ống Serial áp lực làm cho việc nước, MPa Số lượng mỗi gói, miếng / m PERT /EVOH/PERT-OB/16x2.0 - c (ở dạng cuộn) 16 hai PERT / EVOH một 200 PERT /EVOH/PERT-OB/20x2.0 - c (ở dạng cuộn) 20 2 PERT / EVOH 1 100 PERT /EVOH/PERT-OB/25x2.5 - c (ở dạng cuộn) 25 2,3 PERT / EVOH 1 50 Ống nhựa PPR PN16 Chức năng: sử dụng để vận chuyển nước hot lạnh tham số kỹ thuật Mã sản phẩm con đường kính ngoài, mm Độ dày của tường, mm Ống Serial sức ép khiến cho việc nước, MPa Số lượng mỗi gói, miếng / m (mỗi miếng 4 m) PPR-HW (X) /S3.hai/16x2.2 16 hai.2 S3.hai 1,6 200 PPR-HW (X) /S3.hai/20x2.8 20 hai,8 S3.2 một,6 160 PPR-HW (X) /S3.hai/25x3.5 25 3,5 S3.2 một,6 100 PPR-HW (X) /S3.hai/32x4.4 32 4.4 S3.hai 1,6 60 PPR-HW (X) /S3.2/40x5.5 40 5,5 S3.hai một,6 48 PPR-HW (X) /S3.hai/50x6.9 50 6,9 S3.hai một,6 32 PPR-HW (X) /S3.hai/63x8.6 63 8,6 S3.hai 1,6 20 PPR-HW (X) /S3.hai/75x10.0 75 10 S3.hai 1,6 12 PPR-HW (X) /S3.hai/90x12.3 90 12,3 S3.hai một,6 số 8 PPR-HW (X) /S3.hai/110x15.1 110 15,một S3.2 1,6 số 8 PPR-HW (X) /S3.2/125x17.1 125 17,một S3.2 một,6 4 PPR-HW (X) /S3.hai/140x19.2 140 19,hai S3.hai 1,6 4 PPR-HW (X) /S3.hai/160x21.9 160 21,9 S3.2 một,6 4 các mục sau * được sản xuất trong cuộn dây: PPR-HW (X) / S3.hai/16x2.2 - c 16 2.hai S3.2 một,6 100 PPR-HW (X) /S3.2/20x2.8 - c 20 2,8 S3.2 1,6 100 PPR-HW (X) /S3.2/25x3.5 - c 25 3,5 S3.hai 1,6 50 Ống nhựa PPR PN20 Chức năng: dùng để vận chuyển nước nóng dân dụng tham số kỹ thuật Mã sản phẩm đường kính ngoài, mm Độ dày của tường, mm Ống Serial áp lực làm cho việc nước, MPa Số lượng mỗi gói, miếng / m (mỗi miếng 4 m) PPR-HW (X) /S2.5/16x2.7 16 2,7 S2.5 hai 200 PPR-HW (X) /S2.5/20x3.4 20 3.4 S2.5 hai 160 PPR-HW (X) /S2.5/25x4.2 25 4.hai S2.5 2 100 PPR-HW (X) /S2.5/32x5.4 32 5.4 S2.5 hai 60 PPR-HW (X) /S2.5/40x6.7 40 6.7 S2.5 2 48 PPR-HW (X) /S2.5/50x8.3 50 8,3 S2.5 hai 32 PPR-HW (X) /S2.5/63x10.5 63 10,5 S2.5 hai 20 PPR-HW (X) /S2.5/75x12.5 75 12,5 S2.5 hai 12 PPR-HW (X) /S2.5/90x15.0 90 15 S2.5 hai số 8 PPR-HW (X) /S2.5/110x18.3 110 18,3 S2.5 hai số 8 PPR-HW (X) /S2.5/125x20.8 125 20,8 S2.5 hai 4 PPR-HW (X) /S2.5/140x23.3 140 23,3 S2.5 hai 4 PPR-HW (X) /S2.5/160x26.6 160 26,6 S2.5 hai 4 những mục sau * được cung ứng trong cuộn dây: PPR-HW (X) /S2.5/16x2.7 - c 16 2,7 S2.5 2 100 PPR-HW (X) /S2.5/20x3.4 - c 20 3.4 S2.5 hai 100 PPR-HW (X) /S2.5/25x4.2 - c 25 4.hai S2.5 hai 50 Ống nhựa PPR PN25 Chức năng: dùng để chuyển vận nước với sức ép to trong công nghiệp thông số khoa học: Mã sản phẩm con đường kính ngoài, mm Độ dày của tường, mm Ống Serial sức ép làm việc nước, MPa Số lượng mỗi gói, miếng / bao PPR-Fiber-G-HW(X)/52.5/20x3.4 20 3.4 S2.5 PN25 100 PPR-Fiber-G-HW(X)/52.5/25x4.2 25 4.hai S2.5 PN25 100 PPR-Fiber-G-HW(X)/52.5/32x5.4 32 5.4 S2.5 PN25 60 nếu bạn đặt câu hỏi rằng nên tìm những cái ống nhựa PPR ở đâu mà chất lượng vừa đảm bảo, hàng chính hãng, lại sở hữu giá tiền chiết khấu, khuyến mãi nhất thì câu trả lời là bạn hãy tới Blue OCean. BLUE OCEAN là tổ chức chuyên cung cấp các mặt hàng vật tư ngành nước, các thiết bị, hệ thống ống PPR, phụ kiên PPR... đều tuân theo các tiêu chuẩn bắt buộc áp dụng trong từng khu vực thị trường và được kiểm tra, thử nghiệm trong các phòng kiểm nghiệm danh tiếng trên thế giới… Được xem là cơ sở vật chất kinh doanh lâu năm các mặt hàng ống PPR, phụ kiện PPR, máy móc các cái....thì Blue Ocean đang được khách hàng tin dùng tuyệt đối. đến với chúng tôi – tổ chức Cổ phần Vinacom Việt Nam để Công trình của bạn hoàn mỹ hơn! Bạn nên chọn tổ chức VINACOM chúng tôi cho các Dự án của bạn bởi: Sản phẩm chất lượng, bảo hành 10 năm, tuổi thọ trên 50 năm. Chất lượng ổn định, đồng nhất theo tiêu chuẩn DIN 8077, 8078. Cung ứng nhanh, đảm bảo tiến độ công trình ko chỉ thực hiện thử áp lực trên nguyên liệu ống và cu lị kiện, chúng tôi chấp nhận và thách thức việc thử áp lực toàn hệ thống sau lắp đặt theo tiêu chuẩn quốc tế qui định: DIN và ISO. tham gia cùng đội ngũ thiết kế, thi công và chủ đầu tư để có lời giải hữu hiệu, tiết kiệm chi phí nhất. các bạn sẽ thừa hưởng toàn bộ các chính sách giảm giá tốt nhất. thông tin liên hệ CHI TIẾT: công ty CỔ PHẦN VINACOM VIỆT NAM liên hệ: Số 29A, Đặng Thuỳ trâm, Cầu Giấy, Hà Nội. Tel: 024.355.44376 - Fax: 024.355.44377 Email: info@blueoceanvn.vn