Câu thành ngữ tiếng anh nói về trái tim

Discussion in 'Loại khác' started by leoelight, Apr 25, 2017.

  1. leoelight

    leoelight Member

    Trong bài học này, chúng ta sẽ tìm hiểu các thành ngữ tiếng anh thông dụng có từ Heart (trái tim).

    to get to the heart of something: đi vào phần cốt lõi của cái gì đấy

    It’s important to get to the heart of the matter before we make any decisions.

    Điều quan trọng là phải đi vào cốt lõi của vấn đề trước khi chúng ta ra bất kỳ quyết định nào.

    take heart: vững tin

    I hope that you will take heart from what we told you today

    Tôi hy vọng rằng bạn sẽ vững tin với những gì chúng tôi nói với bạn ngày hôm nay

    heavy heart: nặng lòng

    With a heavy heart, she turned to wave goodbye.

    Lòng nặng trĩu, cô ấy quay lại vẫy tay chào tạm biệt.

    break one’s heart: làm đau lòng ai đấy

    Your feeling of sadness could break my heart and make me feel unhappy.

    Cảm giác buồn bã của bạn có thể làm tôi đau lòng và không vui.

    a heart-to-heart: cuộc nói chuyện chân thành, cởi mở

    We had a real heart-to-heart and we’re getting on much better now.

    Chúng tôi đã có một cuộc nói chuyện chân thành, cởi mở và giờ chúng tôi hòa hợp với nhau hơn nhiều.

    Xem thêm: thì hiện tại đơn trong tiếng anh

    from the bottom of one’s heart: từ đáy lòng

    Oh, thank you! I’m grateful from the bottom of my heart.

    Oh, cảm ơn bạn! Tôi rất biết ơn từ tận đáy lòng của mình.

    open up one’s heart to: mở lòng, chia sẻ

    Last night Mary opened her heart to her sister concerning her marriage

    Đêm qua Mary mở lòng kể hết mọi chuyện về cuộc hôn nhân của mình với em gái của cô ấy

    with all my heart: với tất cả tấm lòng

    I love you with all my heart, and I always will!

    Tôi yêu bạn bằng cả trái tim của mình và tôi sẽ luôn luôn như vậy!

    wears heart on sleeves: bộc lộ tình cảm

    John always has his heart on his sleeve so that everyone knows how he feels.

    John luôn bộc lộ tình cảm của mình nên ai cũng biết anh ấy cảm thấy thế nào.

    have a change of heart: thay đổi thái độ, cảm xúc, quyết định

    Since I talked to you last, I have had a change of heart. I now approve of your marrying Sam.

    Từ lần trước tôi nói chuyện với cậu, tôi đã thay đổi quyết định. Giờ tôi đồng ý cho cậu cưới Sam.

    Xem thêm: bảng chữ cái tiếng anh và cách đọc
     
    #1

Share This Page